[PR]上記の広告は3ヶ月以上新規記事投稿のないブログに表示されています。新しい記事を書く事で広告が消えます。
Bệnh Thoát vị đĩa đệm tiếng Trung, tiếng Nhật là gì? Đây là điểm được không ít người bị bệnh quan tâm nhằm mục tiêu tìm kiếm đa chủng loại các thông báo về chứng bệnh này. Để tiện lợi tra cứu vô số phương pháp chữa bệnh từ các tổ quốc khác, người bệnh cần biết về những thuật ngữ chuyên ngành xương khớp trong nội dung bài viết sau.
Đài Loan Trung Quốc là quốc gia sở hữu những bài thuốc bào chế từ đông y chữa trị bệnh Thoát vị đĩa đệm rất kết quả, nên không hề ít bệnh nhân muốn dùng tiếng Trung để tra cứu các nguồn thông báo.
các bệnh đĩa vùng đệm là danh từ chuyên ngành y, dùng để làm nói về hiện tượng các sụn khớp bị thương tổn, đĩa vùng đệm dịch rời khỏi vị trí. Về cơ bản, khái niệm của bệnh lý này ở VN cũng giống với các nước lân cận. Trong tiếng Trung, từ thoát vị tại đĩa vùng đệm đc viết là 椎间盘突出 (phiên âm: Chuíjiānpán túchū), trong các số đó 椎间盘 có nghĩa là đĩa vùng đệm, 突出 là thuật ngữ y học mô tả triệu chứng một vật bị nhô ra ngoài, không thể ở đúng vị trí của chính nó.
dựa vào vị thế đĩa đệm bị thoát vị, bệnh được chia làm hai loại là:
căn bệnh Thoát vị đĩa đệm ở xương cột sống lưng: phía trên là bệnh trạng thông dụng, thường bắt gặp ở các người lớn tuổi, người có các bước đặc điểm như chuyên viên văn phòng, tài xế,… lúc này, các đốt lưng bị xơ hóa, tác động lực lên tủy sống và dây thần kinh, kéo theo chứng trạng đau nhức. Thoát vị ở đĩa vùng đệm gọi tắt đĩa đệm cột lưng trong tiếng trung là 腰椎间盘突出症.
bệnh Thoát vị đĩa đệm ở đốt sống cổ: Nguyên Nhân chính của bệnh đó là do thói quen hoạt động, vận động không đúng tư thế làm những rễ thần kinh bị chèn ép. Vận động này dai dẳng khiến cho những đốt sống bị làm mòn, thậm chí mọc những bệnh thoái hóa cột sống làm người mắc bệnh đau nhức, mỏi cổ, khó hoạt động, khó ngủ triền miên, mà thậm chí gây triệu chứng thiếu máu não ở người bệnh. Thuật ngữ này trong tiếng trung là 古代椎間盤突出.
để giúp cho việc đào bới dễ dãi hơn, bệnh nhân hãy lưu ý các từ vựng chuyên ngành bên dưới đây:
Đĩa đệm: 椎间盘.
Cột sống: 脊柱.
Tuỷ sống: 脊髓.
Rễ thần kinh: 神经学根源.
Gai cột sống: 脊椎.
Thoái hoá: 降级.
Viêm khớp: 关节炎.
Đau vai gáy: 肩颈疼痛.
Bài tập vật lý cơ trị liệu: 理疗.
Viêm khớp: 关节炎.
Đau thần kinh tọa: 坐骨神经痛.
Thấp khớp: 风湿病.
Bệnh gút:痛风.
Xẹp đốt sống: 椎骨.
các thắc mắc thường gặp về những bệnh lý của đĩa đệm bằng tiếng Trung
căn bệnh Thoát vị đĩa đệm là gì?: 什么是椎间盘突出?
chứng trạng của thoát vị ở đĩa đệm?: 椎间盘突出的症状?
Vì Sao của đĩa đệm bị thoát vị: 椎间盘突出的原因.
Thoát vị đĩa đệm liệu có nguy hiểm không?: 椎间盘突出有危险吗?
các thời gian chữa trị chữa thoát vị: 椎间盘突出症的治疗.
Thoát vị đĩa đệm nên dùng thuốc gì?: 椎间盘突出症应服用什么药物?
kiêng kị gì lúc đĩa vùng đệm bị thoát vị?: 椎间盘突出症怎么办?
Bài tập tốt cho tất cả những người bị thoát vị: 椎间盘突出症的好练习.
ngăn ngừa thoát vị đĩa đệm: 预防椎间盘突出.
chữa bệnh bệnh thoát vị ở đĩa vùng đệm gọi tắt đĩa đệm bằng mổ: 修复椎间盘突出症的手术.
Thoát vị nên ăn gì?: 椎间盘突出应该吃什么?
cũng như tiếng Trung, tình trạng bệnh này trong tiếng Nhật không khác về content hay đặc tính của bệnh lý. Thoát vị đĩa đệm tiếng Nhật là gì? 椎間板ヘルニア, trong đó 椎間板 là danh từ đĩa đệm, ヘルニア đc hiểu là trạng thái một vật lệch ra khỏi chỗ đứng lúc đầu của chính nó. Bây chừ số người mắc phải bệnh thoát vị tại đĩa vùng đệm càng càng tăng.
không chỉ là những cụ công cụ bà, người lao động chân tay mà cả các Người trẻ tuổi, nhân viên công sở cũng có thể có thể bị dạng bệnh lý này. Phần lớn các Vì Sao đều làm cho đĩa vùng đệm gọi tắt đĩa đệm bị đè nén, áp lực quá mức cho phép kéo theo rách bao xơ, dịch đĩa vùng đệm tác động lực lên sợi thần kinh trung ương. Hai chỗ đứng thoát vị tốt nhất trong tiếng Nhật là:
căn bệnh Thoát vị đĩa đệm ở cột sống lưng: 腰椎の腰椎椎間板ヘルニア.
Thoát vị ở đĩa đệm đốt sống cổ: 頸椎椎間板ヘルニア.
sau đây là các từ vựng chuyên ngành về Thoát vị đĩa đệm, người bệnh thậm chí tìm hiểu thêm để dễ dàng tra cứu:
Đĩa đệm: ディスクディスク.
Cột sống: 背骨.
Tuỷ sống: 脊髄.
Rễ thần kinh: 神経根.
Gai cột sống: 背骨.
Thoái hoá: 劣化.
Viêm khớp: 関節炎.
Đau vai gáy: 肩と首の痛み.
Bài tập vật lý cơ trị liệu: 理学療法.
Viêm khớp: 関節炎.
Đau thần kinh trung ương tọa: 坐骨神経痛.
Thấp khớp: リウマチ.
Bệnh gút: 痛風.
Xẹp đốt sống: 倒れた椎骨.
những thắc mắc thường gặp về căn bệnh Thoát vị đĩa đệm bằng tiếng Nhật:
đĩa đệm bị thoát vị là gì?: 椎間板ヘルニアとは何ですか?
triệu chứng của thoát vị đĩa đệm?: 椎間板ヘルニアの症状?
Lý Do của thoát vị vùng đĩa đệm: 椎間板ヘルニアの原因.
Bệnh thoát vị liệu có nguy hiểm không?: 椎間板ヘルニアは危険ですか?
các liệu trình chữa thoát vị đĩa đệm?: 椎間板ヘルニアの治療は?
Thoát vị ở đĩa vùng đệm nên uống thuốc gì?: 椎間板ヘルニアはどのような薬を服用すべきですか?
không nên làm gì lúc bận bịu đĩa đệ bị thoát vị?: 椎間板ヘルニアの場合はどうすればよいですか?
Bài tập giỏi cho thoát vị đĩa đệm: 椎間板ヘルニアの良い練習.
phòng tránh thoát vị: 椎間板ヘルニアの予防.
khám chữa căn bệnh Thoát vị đĩa đệm bằng mổ: 椎間板ヘルニア手術.
Thoát vị ở đĩa vùng đệm gọi tắt đĩa đệm nên ăn gì?: ヘルニアディスクは何を食べるべきですか?
trên đây là một số trong những thông báo bổ ích về bệnh Thoát vị đĩa đệm tiếng Trung và tiếng Nhật. Người mắc bệnh mà thậm chí xem thêm các thông báo bằng nhiều từ ngữ khác biệt, nhưng vẫn nên hỏi ý kiến BS về các liệu pháp trước khi vận dụng. Mong chúc Anh chị em sớm tìm được liệu trình tác dụng, sớm hồi phục tình trạng sức khỏe.